Vị từ và lượng từ



• Định nghĩa: Cho A là một tập hợp khác rỗng. Giả sử, ứng với mỗi x = a  A ta có một mệnh đề p(a). Khi đó, ta nói p = p(x) là một vị từ theo một biến (xác định trên A)

1

2

Vị từ và lượng từ
• Định nghĩa: Tổng quát, cho A1, A2, A3…là n tập hợp khác trống. Giả sử rằng ứng với mỗi (x1,x2,.,xn) = (a1,a2,.,an) A1A2 ... An, ta có một mệnh đề p(a1,a2,.,an). Khi đó ta nói p = p(x1,x2,.,xn) là một vị từ theo n biến(xác định trên A1A2 ... An)

Predicates and Quantifiers
Propositional functions or predicates are propositions which contain variables Example Let P denote the Predicate “is greater than 0” and P(x) denote “x 0” x is called a variable The predicate become a proposition once the variable x has been assigned a value. Example What is the truth value of p(5), p(0)